Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN CÔNG KHANH Quanh ta là cuộc sống
: Tư vấn về giao tiếp và ứng xử
/ Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Minh Đức
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 266tr ảnh ; 19cm .- (Tư vấn tuổi học đường)
Thư mục: tr. 259-261 Tóm tắt: Phân tích những đặc trưng tâm lí của giai đoạn phát triển vị thành niên và những khó khăn trong giao tiếp, ứng xử của các em đối với gia đình, xã hội. Hướng dẫn cách ứng xử đối với các em ở lứa tuổi này. Phòng tránh những hiểm hoạ từ xa ISBN: 2000007823532 / 25500đ
1. Tâm lý học. 2. Trẻ em. 3. |Ứng xử| 4. |Tâm lí học lứa tuổi| 5. Giao tiếp| 6. Tuổi học sinh|
I. Nguyễn Minh Đức.
VV.002510
|
ĐKCB:
VV.002510
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
11.
Phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ em
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 190tr. : tranh vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 167-184. - Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Giới thiệu biện pháp phòng, chống các loại tai nạn thương tích đối với trẻ em và các tai nạn thương tích do tai nạn giao thông, do đuối nước, bỏng, ngộ độc, động vật cắn hoặc đốt, ngạt, do các vật sắc nhọn, các trò chơi nguy hiểm gây ra đối với trẻ em
1. Tai nạn thương tích. 2. Phòng chống. 3. Trẻ em. 4. |Tai nạn trẻ em| 5. |Biện pháp phòng chống| 6. Bảo vệ trẻ em|
VV.002140
|
ĐKCB:
VV.002140
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
18.
Tự chẩn đoán và điều trị 54 bệnh và chứng rối loạn thường gặp ở trẻ em
/ Minh Nguyệt dịch, Lê Nam hiệu đính
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 281tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các rối loạn ở trẻ em : khóc ngất, sốt, lên cân chậm, thị lực kém, đau họng, ho, về răng, táo bón...đau chân, tay, tuổi dậy thì, bệnh ngoài da của thanh thiếu niên... ISBN: 2000109012704 / 38.000đ
1. Trẻ em. 2. Bệnh tật. 3. Chứng rối loạn. 4. Điều trị bệnh. 5. |Bệnh ngoài da| 6. |Bệnh trẻ em| 7. Chứng rối loạn| 8. Chẩn đoán| 9. Điều trị|
I. Lê Nam. II. Minh Nguyệt.
VV.001610
|
ĐKCB:
VV.001610
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
NGUYỄN HỮU ĐẢNG Phương pháp ẩm thực xoa bóp chữa bệnh phụ nữ và trẻ em
/ Nguyễn Hữu Đảng
.- H. : Phụ nữ , 1999
.- 238tr hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, món ăn, nước uống, các huyệt cần được dùng để điều trị 15 bệnh lí của phụ nữ như: bế kinh, đau bụng kinh, táo bón sau khi đẻ... và 20 bệnh lí của trẻ en như: đái dầm, ho gà, còi xương, quai bị, mồ hôi trộm / 20000đ
1. Trị bệnh. 2. Phụ nữ. 3. Trẻ em. 4. Xoa bóp. 5. Ẩm thực. 6. |Phương pháp xoa bóp| 7. |Trẻ em| 8. Dinh dưỡng| 9. Điều trị bệnh| 10. Phụ nữ|
VV.001588
|
ĐKCB:
VV.001588
(Sẵn sàng)
|
| |